🔍
Search:
SỰ TUYỆT DIỆU
🌟
SỰ TUYỆT DIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
어느 것에서만 느낄 수 있는 특별한 재미.
1
SỰ HẤP DẪN LẠ THƯỜNG, SỰ TUYỆT DIỆU:
Sự thú vị kỳ diệu đến mức không thể thể hiện bằng lời.
🌟
SỰ TUYỆT DIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 석가모니의 훌륭함을 드러내어 칭찬하는 노래.
1.
BÀI HÁT CA NGỢI ĐỨC PHẬT:
Bài hát ca ngợi, thể hiện sự tuyệt diệu của Thích Ca Mâu Ni trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
아름답고 훌륭함을 드러내어 크게 기리고 칭찬함.
1.
SỰ TÁN DƯƠNG:
Sự ca ngợi và ngợi khen mạnh mẽ, thể hiện sự tuyệt diệu và đẹp đẽ.
-
Động từ
-
1.
아름답고 훌륭함을 드러내어 크게 기리고 칭찬하다.
1.
TÁN DƯƠNG:
Ca ngợi và ngợi khen mạnh mẽ, thể hiện sự tuyệt diệu và đẹp đẽ.
-
☆
Danh từ
-
1.
훌륭함을 드러내어 칭찬하는 말이나 글.
1.
LỜI TÁN DƯƠNG, BÀI VIẾT TÁN DƯƠNG, SỰ TÁN THƯỞNG:
Lời nói hay bài viết ca ngợi, thể hiện sự tuyệt diệu.